Loại xoáy thổi quạt gió là một kép – sử dụng chung hoặc hít nguồn khí thổi. Đặc trưng bởi cơ cấu nhỏ gọn nhỏ gọn, kích thước nhỏ, trọng lượng nhẹ và tiếng ồn thấp, được sử dụng động cơ chuyên dụng, gửi khan dầu – khí tự do. Nó chủ yếu được sử dụng cho các thiết bị hỗ trợ, xử lý nước sục khí, nuôi cá và nâng cao, hút bụi, truyền khí, cho ăn,…
Model | Công Suất Power (kW) | Tốc độ Rotation Speed (r/min) | Lưu lượng gió Air flow (m3/h) | Cột áp Pressure (Pa) | Chân không Vacuum (kPa) |
PXG-0.18 | 0.18 | 2900 | 20~39 | 7.4~3.9 | 3.8 |
PXG-0.25 | 0.25 | 2900 | 12~45 | 8.2~4.3 | 4.2 |
PXG-0.37 | 0.37 | 2900 | 32~58 | 9.8~5.3 | 5.5 |
PXG-0.55 | 0.55 | 2900 | 36~65 | 11.2~6.7 | 6.8 |
PXG-0.75 | 0.75 | 2900 | 40~70 | 11.9~7.4 | 8 |
PXG-1.1 | 1.1 | 2900 | 62~98 | 13.8~8.5 | 11 |
PXG-1.5 | 1.5 | 2900 | 133~172 | 25.3~10.2 | 18 |
PXG-2.2 | 2.2 | 2900 | 170~210 | 27.6~15.1 | 20 |
PXG-3 | 3 | 2900 | 255~299 | 29.4~17.2 | 21 |
PXG-4 | 4 | 2900 | 276~328 | 32.6~22.8 | 26 |
PXG-5.5 | 5.5 | 2900 | 325~370 | 39.3~25.7 | 29 |
PXG-7.5 | 7.5 | 2900 | 429~478 | 41.9~29.8 | 30 |
Đánh giá: “Dòng quạt vòng đệm PXG”