Quạt gió ly tâm tham chiếu tham số tính năng kim loại 4-62 sử dụng tấm PVC/PP cứng, khuôn nén gia nhiệt hàn lại mà thành. Được sử dụng rộng rãi trong nghiên cứu khoa học, hoá công, luyện kim, điện tử, y dược, dệt, thiết bị đo, mạ điện, khoáng sản, khách sạn, trường học, phòng thí nghiệm, thiết bị bảo vệ môi trường.
Có tác dụng thông gió loại bỏ những thể khí có hại mang tính kiềm và axít. Nhưng không cho phép lưu chuyển thể khí có tính ăn mòn như các dẫn xuất halogen như là hợp chất thơm, dầu mỏ và hợp chất hydrocacbon thơm.
Có đặc điểm là chịu ăn mòn hóa học, không dễ lão hóa, tỉ trọng nhỏ, vận chuyển ổn định.
Không khí luân chuyển không cho phép các vật liệu kết dính, bụi và hạt không được vượt quá 150mg/m, nhiệt độ không khí nhỏ hơn hoặc bằng 50 độ C, nhiệt độ tương đối nhỏ hơn hoặc bằng 100%. Và tránh tiếp xúc ánh nắng trực tiếp, xung quanh vị trí quạt không có nhiệt độ cao dễ cháy hư hại cho quạt.
Model | Công Suất Power (kW) | Tốc độ quay Rotation Speed (r/min) | Lưu lượng gió Air flow (m3/h) | Cột áp Pressure (Pa) |
2A | 0.25 | 1450 | 680~800 | 128~78 |
3A | 1.1 | 1450 | 1000~1400 | 323~127 |
0.75 | 1450 | 1000~1400 | 323~128 | |
4A | 1.1 | 1450 | 2500~3300 | 588~245 |
0.75 | 1450 | 2500~3300 | 588~245 | |
5A | 2.2 | 1450 | 5500~7500 | 999~441 |
1.5 | 1450 | 5500~7500 | 999~441 | |
6A | 4 | 1450 | 8000~11000 | 1274~686 |
1.5 | 960 | 4420~8841 | 498~317 | |
7A | 7.5 | 1450 | 10500~16500 | 1580~980 |
3 | 960 | 6650~11000 | 650~425 | |
8A | 5.5 | 960 | 14078~19428 | 887~651 |
6C | 4 | 1450 | 8000~11000 | 1274~686 |
1.5 | 930 | 4420~8841 | 498~317 | |
7C | 7.5 | 1450 | 10500~16500 | 1580~980 |
3 | 960 | 6650~11000 | 650~425 | |
8C | 5.5 | 960 | 16800~23560 | 887~651 |
Đánh giá: “PVC/PP4-62 Quạt ly tâm composite”